PHẬT TỬ CHÙA HƯNG SƠN VIÊM XÁ, HÒA LONG, TP BẮC NINH
TỔ I
STT |
Họ và Tên |
Địa chỉ |
PHẬT TỬ |
1. Nguyễn Thị Vườn 1924 2. Ngô Thị Lịch 1927 3. Nguyễn Thị Ba 1929 4. Nguyễn Thị Chít 1935 5. Ngô Thị Bạo 1935 6. Nguyễn Thị Đường 1937 7. Nguyễn Thị Chứ 1939 8. Đặng Thị Thái 1938 9. Ngô Thị Thế 1939 – Diệu Thời 10. Nguyễn Thị San 1943 11. Nguyễn Thị Sân 12. Ngô Thị Tiêu 1943 13. Nguyễn Thị Thành 1946 14. Nguyễn Thị Tý 1946 15. Nguyễn Thị Bình 1948 16. Nguyễn Thị Chử 1934 17. Đỗ Thị Can 1949 18. Nguyễn Thị Liễn 1949 19. Nguyễn Thị Quân 1949 20. Nguyễn Thị Vừng 1949 21. Nguyễn Thị Mấm 1949 22. Nguyễn Thị Thúy 1950 23. Nguyễn Thị Tâm 1950 24. Đặng Thị Vân 1950 25. Hoàng Thị Ninh 1952 26. Nguyễn Thị Hòa (Tộ)1954 27. Nguyễn Thị Lộ 1954 28. Nguyễn Thị Dung 1956 29. Nguyễn Thị Biên 1956 30. Nguyễn Thị Lành 1957 31. Nguyễn Thị Nhài 1957 32. Nguyễn Thị Dung 1958 33. Nguyễn Thị Quanh 1958 34. Nguyễn Thị Chắc 1958 35. Đặng Thị Chinh 1958 36. nguyễn Thị Chiên 1958 37. Nguyễn Thị Son 1959 38. Nguyễn Thị Bảy 1959 39. Nguyễn Thị Huệ 1959 40. Nguyễn Thị Hưởng ( Nhận) 1959 41. Nguyễn Thị Hòa (Long) 1960 42. Nguyễn Thị Dung 1960 43. Nguyễn Thị Thận 1960 44. Nguyễn Thị Thước 1961 45. Nguyễn Thị Sênh 1961 46. Nguyễn Thị Thơm 1960 47. Nguyễn Thị Lương ( Bình) 48. Nguyễn Thị Lương ( Học) 49. Nguyễn Thị Thêm 1962 50. Trần Thị Huy 1962 51. Nguyễn Thị Chanh 1962 52. Nguyễn Thị Cúc 53. Nguyễn Thị Sang ( Tài) 54. Nguyễn Thị Tới 55. Nguyễn Thị Nga 56. Nguyễn Thị Viết 1962 57. Nguyễn Thị Thiện 58. Nguyễn Thị Sang (Sở) 59. Nguyễn Thị Tâm (Vụ) 60. Nguyễn Thị Oanh ( Viên) 61. Nguyễn Thị Oanh ( Vang) 62. Nguyễn Thị Hương ( Khuê) 63. Nguyễn Thị Kiến 64. Nguyễn Thị Tòng 65. Nguyễn Thị Thềm 66. Nguyễn Thị Thi 67. Trần Thị Tiếp 68. Nguyễn Thị Luyến 69. Nguyễn Thị Sửa 70. Nguyễn Thị Tơm 71. Nguyễn Thị Thoa 72. Nguyễn Thị Hoa 73. Nguyễn Thị Loan 74. Nguyễn Thị Hòe 75. Nguyễn Thị Nhạn
|
Đội 1, Thôn Viêm Xá, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
TỔ II
STT |
Họ và Tên |
Địa chỉ |
PHẬT TỬ |
76. Ngô THị Khu – Vực 77. Nguyễn Thị Rõ – Thập 78. Nguyễn Thị Cúc – Hoa 79. Nguyễn Thị Thìn – Mậu 80. Nguyễn Thị Hiến 81. Nguyễn Thị Tài – Lâm 82. Nguyễn Thị Bốn – Vạn 83. Nguyễn Thị Thắng – Đắc 84. Nguyễn Thị Đượm 85. Nguyễn Thị Đính – Sinh 86. Nguyễn Thị La – Lê 87. Nguyễn Thị Lan – Tuệ 88. Nguyễn Thị Sinh – Linh 89. Nguyễn Thị Mùi – Mì 90. Nguyễn Thị Gái – Nguyên 91. Nguyễn Thị Kẹo – Tỉnh 92. Nguyễn Thị Tranh – Anh 93. Nguyễn Thị Ngọc – Vàng 94. Nguyễn Thị Tiếp – Diện 95. Nguyễn Thị Diệu – Thiện 96. Nguyễn Thị Đức – Ân 97. Nguyễn Thị Vừng 1953 98. Nguyễn Thị Việt 1951 99. Ngô Thị Hái 1953 100. Nguyễn Thị Hồng 101. Nguyễn Thị Chi 1953 102. Nguyễn Thị Phóng 1954 103. Nguyễn Thị Cổng 1954 104. Nguyễn Thị Đinh 1954 105. Nguyễn Thị Thú 1956 106. Nguyễn Thị Hộ 1956 107. Nguyễn Thị Ninh 2956 108. Nguyễn Thị Sách – Quang 1957 109. Nguyễn Thị Đến 1957 110. Đặng Thị Thủy 1957 111. Nguyễn Thị Đường 1962 112. Nguyễn Thị Tín 1957 113. Nguyễn Thị Nhung 1958 114. Nguyễn Thị Lanh 1958 115. Nguyễn Thị Lý (A) 1958 116. Nguyễn Thị Lý (B) 117. Nguyễn Thị Nền 118. Nguyễn Thị Liên 119. Nguyễn Thị Chút 120. Nguyễn Thị Nguyệt 121. Nguyễn Thị Tương 122. Nguyễn Thị Niềm 123. Nguyễn Thị Thanh 124. Nguyễn Thị Vạn 1959 125. Nguyễn Thị Mì 126. Nguyễn Thị Lợi 127. Ngô Thị Dao 128. Ngô Thị Tuyết – hiệu Diệu Trinh 129. Nguyễn Thị Sang – 1957 130. Nguyễn Thị Vi 1967 131. Nguyễn Thị Hương 1967 132. Ngô Thị Thái 1967 133. Nguyễn Thị Luyến 1967 134. Nguyễn Thị Nhung 1967 135. Nguyễn Thị Phê 1965 136. Nguyễn Thị Thúy 1965 137. Nguyễn Thị Minh 1965 138. Nguyễn Thị Thủy 1961 139. Nguyễn Thị Thúy – Lộc 140. Trần Thị Thoa 141. Nguyễn Thị Vạn 1966 142. Nguyễn Thị Dũng 143. Nguyễn Thị Thủy 1962 144. Nguyễn Thị Tiếp 1962
|
Đội 2, Thôn Viêm Xá, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
TỔ III
STT |
Họ và Tên |
Địa chỉ |
PHẬT TỬ |
1. Nguyễn Thị Xe – Diệu Xá 2. Trịnh Thị Sính – Tâm 3. Nguyễn Thị Vĩnh – Phái 4. Nguyễn Thị Nương – Hương 5. Nguyễn Thị Trạch – Bạch 6. Nguyễn Thị Diến – Tiến 7. Nguyễn Thị Tưởng – Tương 8. Nguyễn Thị Thuận – Tâm 9. Ngô Thị Lâm – Bắc 10. Ngô Thị Tiêm – Hòa 11. Nguyễn Thị Nghĩa – Trọng 12. Nguyễn Thị Có – Cố 13. Nguyễn Thị Đồng – Đĩnh 14. Ngô Thị Xu – Tu 15. Nguyễn Thị Cầm – Cẩm 16. Nguyễn Thị Chung – Chinh 17. Nguyễn Thị Quy – Ly 18. Nguyễn Thị Gái – Phái 19. Nguyễn Thị Tơ – Tâm 20. Nguyễn Thị Bộ – Bắc 21. Cao Thu Tâm – Tư 22. Nguyễn Thị Síu – Lâm 23. Nguyễn Thị Dệt – Lụa 24. Nguyễn Thị Xuân – Luân 25. Nguyễn Thị Bốn – Năm 26. Nguyễn Thị Bích – Thích 27. Trần Thị Tâm – Tư 28. Nguyễn Thị Bài – Chí 29. Nguyễn Thị Hiền – Thiện 30. Nguyễn Thị Tải – Phái 31. Nguyễn Thị Trọng – Nghiêm (Tổ Phó) 32. Đặng Thị Thái – Bình 33. Ngô Thị Liên – Hoa 34. Ngô thị Tư – Hội 35. Ngô Thị Hiểu – Luyện 36. Nguyễn Thị Cao – Nguyên 37. Ngô Thị Khen – Khôi 38. Nguyễn Thị Út – Thương 39. Nguyễn Thị Quyến – Cúc (Tổ Trưởng) 40. Trịnh Thị Sơn – Hải 41. Trần Thị Thành – Kính 42. Nguyễn Thị Hải – Đăng 43. Nguyễn Thị Tùng – Tâm 44. Ngô Thị Dõi – Thủy 45. Nguyễn Thị Thắng – Thanh 46. Ngô Thị Hiền – Đức 47. Nguyễn Thị Nụ – Hồng 48. Nguyễn Thị Oanh – Thư 49. Nguyễn Thị Bạn – Khánh 50. Nguyễn Thị Hồng – Tươi 51. Nguyễn Thị Bơn – Bằng 52. Nguyễn Thị Cảnh – Tỉnh 53. Nguyễn Thị Thơm – Phức 54. Nguyễn Thị Vân – Ngân 55. Nguyễn Thị Sáng – Đạt 56. Nguyễn Thị Vượng – Hương 57. Nguyễn Thị Huyên – Hiên 58. Nguyễn Thị Sứ – Hồng 59. Nguyễn Thị Nhàn – Lan 60. Nguyễn Thị Mong – Mộng 61. Nguyễn Thị Liên – Hiếu 62. Nguyễn Thị Tường – Thưởng 63. Nguyễn Thị A 64. Nguyễn Thị Na 65. Nguyễn Thị Hồng 66. Nguyễn Thị Lan 67. Nguyễn Thị Phong 68. Nguyễn Thị Tưởng 69. Nguyễn Thị Tâm 70. Nguyễn Thị Hường 71. Nguyễn Thị Tập 72. Nguyễn Thị Tường
|
Đội 3, Thôn Viêm Xá, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
TỔ IV
STT Phật tử |
Họ và Tên 1. Trần Thị Phụng – Hiệu Diệu Thỉnh 2. Ngô Thị họa –Hoa 3. Nguyễn Thị Năm – Trăm 4. Ngô Thị Thơ –Thi 5. Ngô Thị Chục –Ngìn 6. Nguyễn Thị Băc – Đông 7. Nguyễn Thị Tạc –Lạc 8. Nguyễn Thị Thông – Minh 9. Nguyễn Thị The – Lụa 10. Nguyễn Thị Thảo – Hảo 11. Nguyễn Thị Uyển –Quyên 12. Nguyễn Thị Mì –Miến 13. Nguyễn Thị Mật – Thiết 14. Nguyễn Thị Dần –Mão 15. Nguyễn Thị Vẻ — Vang 16. Nguyễn Thị Giành—Oanh 17. Nguyễn Thị Lơn –Lân 18. Nguyễn Thị Mị — Mi 19. Nguyễn Thị Chắc – Nhắc 20. Nguyễn Thị Dẫn – Nhân 21. Trần Thị Lịch – Thiệp 22. Nguyễn Thị Phẩm –Chất 23. Nguyễn Thị Loan – Phương 24. Nguyễn Thị Điễm –Minh 25. Nguyễn Thị Hả — Hà 26. Nguyễn Thị Nếp – Như 27. Nguyễn Thị Đủ — Chí 28. Nguyễn Thị Sinh – Sôi 29. Nguyễn Thị Lý – Ly 30. Nguyễn Thị Dọc – Tướng 31. Nguyễn Thị Hòa – Tính 32. Nguyễn Thị Gái – Việt 33. Nguyễn Thị Thái – Thuấn 34. Nguyễn Thị Tỵ — Ý 35. Nguyễn Thị Đồng – Tĩnh 36. Nguyễn Thị Thanh A –Bạch 37. Nguyễn Thị Thanh B – Bình 38. Tống Thị Ninh – Kỳ 39. Nguyễn Thị Hiền – Huy 40. Nguyễn Thị Hải – Hậu 41. Nguyễn Thị Lân –Liên 42. Nguyễn Thị Luyến – Liên 43. Lê Thị Sính –Chính 44. Nguyễn Thị Ngát – Vị 45. Nuyễn Thị Quế — Xuân 46. Nguyễn Thị Chén – Hiền 47. Nguyễn Thị Chanh – Lương 48. Nguyễn Thị Yên – Tâm 49. Nguyễn Thị Mùi – Châu 50. Nguyễn Thị Bắc – Nam 51. Nguyễn Thị Tình –Thương 52. Nguyễn Thị Thao 53. Nguyễn Thị Thông B 54. Nguyễn Thị Lân –Mẫn 55. Nguyễn Thị Hồng – Hà 56. Nguyễn Thị Minh –Nhật 57. Nguyễn Thị Chì –Chí 58. Nguyễn Thị Yên – Ổn 59. Nguyễn Thị Nhắc – Liên 60. Nguyễn Thị Lơn – Linh 61. Nguyễn Thị Tác – Dung 62. Chu Thị Yên – Vui 63. Nguyễn Thị Tủn –Tí 64. Nguyễn Thị Lý – Ích 65. Nguyễn Thị Nơi – Qúy 66. Nguyễn Thị Lan – Nhật 67. Nguyễn Thị Tuyết – Liên 68. Trần Thị Xuân –Quang 69. Ngô Thị Niềm –Tin 70. Ngô Thị Tuyên – Hiếu 71. Nguyễn Thị Lan –Hướng 72. Nguyễn Thị Sau – Tiến 73. Nguyễn Thị Bát –Nguyệt 74. Nguyễn Thị Gái – Dung 75. Nguyễn Thị Huệ — 76. Nguyễn Thị Phí – Nguyên 77. Nguyễn Thị Hương – Mùi 78. Trần Thị An – Liên 79. Nguyễn Thị Liên –Lan 80. Nguyễn Thị Dâu – Hiệu Diệu Huệ 81. Ngô Thị Xuân – Diệu Sang 82. Nguyễn Thị Thảo – Diệu Hiểu (1969) 83. Nguyễn Thị Liên – Diệu Hiền 84. Nguyễn Thị Thắng – Diệu Duyên 85. Nguyễn Thị Kỷ – Diệu Nguyên 86. Nguyễn Thị Thảo B – Diệu Thịnh 1968 87. Nguyễn Thị Huyền – Diệu Tính 88. Nguyễn Thị Nội – Diệu Tuệ 89. Nguyễn Thị Liên – Diệu Sen 49t 90. Nguyễn Thị Xuân – Diệu Xuân 49 t
|
Địa chỉ Đội 4, Thôn Viêm Xá, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
TỔ V
STT |
Họ và Tên |
Địa chỉ |
PHẬT TỬ |
1. Nguyễn Thị Ly – Long 2. Nguyễn Thị Khi – Kí 3. Nguyễn Thị Mắm – Lẫm 4. Nguyễn Thị Chợ — Yên 5. Nguyễn Thị Chất – Quất 6. Nguyễn Thị Chi – Hy 7. Nguyễn Thị Bàn – Soạn 8. Bùi Thị Hy – Lý 9. Ngô Thị Chi – Thêm 10. Ngô Thị Xí – Ký 11. Nguyễn Thị Hởi – Hới 12. Ngô Thị Cõn – Đại 13. Ngô Thị Xú – An 14. Nguyễn Thị Chắt – Chuyên 15. Ngô Thị Hoan – Hoàn 16. Ngô Thị Hành – Chấp 17. Nguyễn Thị Cứ — Cư 18. Nguyễn Thị Đắp –Thành 19. Nguyễn Thị Thảo – Qủa 20. Ngô Thị Bé – Quang 21. Nguyễn Thị Xuân – Vân 22. Nguyễn Thị Nhâm –Tuất 23. Lê Thị Lán – Quán 24. Nguyễn Thị Nghĩa –Lý 25. Nguyễn Thị Bồng –Ban 26. Nguyễn Thị Lâm –Tâm 27. Nguyễn Thị Sáu –Sang 28. Nguyễn Thị Lâm – Sâm 29. Nguyễn Thị Đạc—Đoàn 30. Trần Thị Chàng –An 31. Nguyễn Thị Bệ — Bạn 32. Ngô Thị Khoai –Khai 33. Nguyễn Thị Tuấn – Tú 34. Nguyễn Thị Tình 35. Nguyễn Thị Phấn –Đấu 36. Ngô Thị Ước – Mong 37. Nguyễn Thị Gái – Xuân 38. Nguyễn Thị Thảo –Bảo 39. Nguyễn Thị Mùa – Đông 40. Ngô Thị Thanh –Nhàn 41. Phạm Thị Lan – Hoa 42. Nguyễn Thị Dục –Dung 43. Nguyễn Thị Luật – Liên 44. Nguyễn Thị Hà – Từ 45. Nguyễn Thị Khương – Thông 46. Nguyễn Thị Dùng – 47. Ngô Thị Sừ — Hân 48. Nguyễn Thị Thi – Phu 49. Nguyễn Thị Tiến – Tiền 50. Nguyễn Thị Thơm 51. Nguyễn Thị Thềm – Thanh 52. Ngô Thị Bé – Thịnh 53. Nguyễn Thị Phong –Nguyên 54. Nguyễn Thị Vệ — Thuận 55. Nguyễn Thị Phương – Bắc 56. Nguyễn Thị Thông –Minh 57. Nguyễn Thị Quảng –Đạt 58. Nguyễn Thị Bắc—Vương 59. Bùi Thị Viết –Vinh 60. Ngô Thị Hạ — Hán 61. Nguyễn Thị Sứ — Nhân 62. Nguyễn Thị Nga – 63. Nguyễn Thị Nhã – Nhiên 64. Trịnh Thị Vượng – Thịnh 65. Đặng Thị Lữ — Đức 66. Nguyễn Thị Huệ –Khiết 67. Nguyễn Thị Tâm – Tý 68. Nguyễn Thị Chi—Ân 69. Nguyễn Thị Khuê 70. Nguyễn Thị Thức – Túy 71. Nguyễn Thị Hải –Hái 72. Nguyễn Thị Liên – Tiến 73. Nguyễn Thị Duyên 74. Nguyễn Thị Hà — Sông 75. Ngyễn Thị Bắng – Bằng 76. Nguyễn Thị Nguyên – Viên 77. Nguyễn Thị Tính – Bản 78. Nguyễn Thị Lan – Linh 79. Nguyễn Thị Tủ – Thức 80. Ngô Thị Hồng Sâm – D Thành 1969 81. Nguyễn Thị Thành – D Thủy 82. Nguyễn Thị Cúc – Diệu Chúc 83. Nguyễn Thị Bảy – D Hoa 84. Lê Minh Nguyệt – D Minh 85. Ngô Thị Vừng – D Kim 86. Nguyễn Thị Hải – D Trí 87. Nguyễn Thị Nhiên – D Nga 88. Nguyễn Thị Vân – D Thành 89. Đặng Thị Xâm – 1970 90. Nguyễn Thị Toàn – 1970 91. Nguyễn Thị Lanh 1970 92. Nguyễn Thị Bộ 1970 93. Nguyễn Thị Lan 1971 94. Nguyễn Thị Bắc 1971 95. Nguyễn Thị Lợi 1971 96. Nguyễn Thị Tính 1971 97. Nguyễn Thị Dậu 1971 98. Nguyễn Thị Liên (Tiến) 1971
|
Đội 5, Thôn Viêm Xá, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
TỔ VI
STT |
Họ và Tên |
Địa chỉ |
PHẬT TỬ |
1. Nguyễn Thị Côn – Thất 2. Nguyễn Thị Viên – Đồng 3. Nguyễn Thị Chấu – Hậu 4. Nguyễn Thị Thu – Chi 5. Ngô Thị Cành – Hồng 6. Nguyễn Thị Hới – Cơi 7. Nguyễn Thị Gái—Thái 8. Ngô Thị Bẩy – Vạn 9. Ngô Thị Tân –Tân 10. Nguyễn Thị Thảo – 11. Nguyễn Thị Bạ –Đa 12. Nguyễn Thị Khuyên –Khom 13. Nguyễn Thị Hót 14. Nguyễn Thị Hiếu – Chung 15. Nguyễn Thị Chí – Chinh 16. Nguyễn Thị Thống – Thông 17. Nguyễn Thị Kẻ — Hoa 18. Nguyễn Thị Thao – Thế 19. Nguyễn Thị Vịnh 20. Nguyễn Thị Ty – Huy 21. Nguyễn Thị Vân – Lai 22. Ngô Thị Mậu – Tân 23. Nguyễn Thị Lạc – Vui 24. Ngô Thị Chiến – Chiễn 25. Lê Thị Bé – Đô 26. Nguyễn Thị Mới 27. Hoàng Thị Hằng — Nga 28. Nguyễn Thị Phường – Phương 29. Nguyễn Thị Mua – Đông 30. Nguyễn Thị Tin – Tuyên 31. Trần Thị Tới—Nơi 32. Nguyễn Thị Ninh– Chính 33. Nguyễn Thị Gái – Thái 34. Nguyễn Thị Lan – Lưu 35. Nguyễn Thị Nhiệm -Thu 36. Nguyễn Thị Mến – Ngoan 37. Trần Thị Thắng– Lợi 38. Lê Thị Thái – Nguyên 39. Nguyễn Thị Sáng—Bảo 40. Nguyễn Thị Thịnh – Hưng 41. Nguyễn Thị Đoàn –Cát 42. Nguyễn Thị Hưởng – Khánh 43. Nguyễn Thị Loan 44. Trần Thị Vóc 45. Ngô Thị Hoan – Mến 46. Ngô Thị Hời – Thắng 47. Ngô Thị Lạc – Thường 48. Nguyễn Thị Hài – Ngọc 49. Nguyễn Thị Thức – Dân 50. Ngô Thị Hán – Viên 51. Nguyễn Thị Lũy –Lương; 52. Ngô Thị An – Gian 53. Đinh Thị Mơ – Khánh 54. Nguyễn Thị Bình – Hào 55. Nguyễn Thị Thoa -Thuần 56. Trần Thị Thạnh –Thịnh 57. Nguyễn Thị Hồng – Hiên 58. Nguyễn Thị Tiến – Toàn 59. Nguyễn Thị Hồng – Loan 60. Nguyễn Thị Thiêm –Đạo 61. Nguyễn Thị Vạn –Hoa 62. Nguyễn Thị Cúc – 63. Ngô Thị Nghiêm – Chân 64. Nguyễn Thị Sang –Hiếu 65. Nguyễn Thị Chi –Thức 66. Nguyễn Thị Bằng –Từ 67. Đỗ Thị Thực –Bão 68. Nguyễn Thị Thoa — Hoa 69. Trịnh Thị Vịnh –Vinh 70. Trần Thị Hà – An 71. Ngô Thị Tín –Nhiệm 72. Nguyễn Thị Điển– Hiền 73. Nguyễn Thị Tậu – Trang 74. Lý Thị Thảo – Phương 75. Nguyễn Thị Lạc 76. Nguyễn Thị Thu 77. Trần Thị Quyên 78. Nguyễn Thị Cơ 79. Nguyễn Thị Mãi 80. Nguyễn Thị Thu 81. Nguyễn Thị Thanh 82. Nguyễn Thị Nhàn 83. Đặng Thị Tre 84. Nguyễn Thị Cúc 85. NGô Thị Vừng 86. Ngô Thị Chè 87. Nguyễn Thị Thịnh – Diệu Hưng 88. Nguyễn Thị Hạnh 89. Ngô Thị Tuyết 90. Nguyễn Thị Thảo 91. Nguyễn Thị Tiếp
|
Đội 6, Thôn Viêm Xá, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
TỔ 7
STT |
Họ và Tên |
Địa chỉ |
PHẬT TỬ |
145. Nguyễn Thị Hội – Hương (1932) 146. Nguyễn Thị Vinh – Quang 147. Nguyễn Thị Viên 148. Nguyễn Thị Mun – Minh 149. Nguyễn Thị Bông – Hồng 150. Nguyễn Thị Mười – Phương 151. Nguyễn Thị Tụ – Hội 152. Ngô Thị Hỷ – Hả 153. Ngô Thị Bằng – Cao 154. Nguyễn Thị Đông – Xuân 155. Nguyễn Thị Chỉnh – Nghiêm 156. Nguyễn Thị Nhự – Như 157. Nguyễn Thị Bơ – Ba 158. Nguyễn Thị Đáp – Đường 159. Nguyễn Thị Nếp – Thiện 160. Nguyễn Thị Lan – Lành 161. Nguyễn Thị Thành – Tỉnh 162. Nguyễn Thị Trịnh – Trình 163. Nguyễn Thị Hòa – Nhã 164. Nguyễn Thị Nghi – Bi 165. Nguyễn Thị Viễn – Viên 166. Nguyễn Thị Sửu– Cửu 167. Nguyễn Thị Bầu – Bạn 168. Nguyễn Thị Vân – Dương 169. Ngô Thị Chung – Chính 170. Nguyễn Thị Hòa – Nhã 171. Nguyễn Thị Lợi – Lộc 172. Thân Thị Chiến – Miến 173. Nguyễn Thị Văn – Vũ 174. Nguyễn Thị Bằng – Sắc 175. Nguyễn Thị Điệp – Liên 176. Ngô Thị Yên – Phúc 177. Nguyễn Thị Dục – Thục 178. Đặng Thị Thanh – Nhàn 179. Nguyễn Thị Sang – Lưu 180. Nguyễn Thị Thanh 181. Nguyễn Thị Đúc – Kết 182. Nguyễn Thị Mý – Thương 183. Nguyễn Thị Hiệu – Đức 184. Nguyễn Thị Bến – Ước 185. Nguyễn Thị Hồng – Huyền 186. Nguyễn Thị Dao – Từ 187. Nguyễn Thị Dân – Giác 188. Nguyễn Thị Giá – Hiền 189. Nguyễn Thị Phước – Nguyệt 190. Nguyễn Thị Viện – Kiên 191. Ngô Thị Yên 192. Nguyễn Thị Hành – Cần 193. Nguyễn Thị Thắng 194. Nguyễn Thị Năm – Hòa 195. Nguyễn Thị Hoàn – Thiền 196. Nguyễn Thị Oanh – Hạnh 197. Nguyễn Thị Hòa – An 198. Nguyễn Thị Lụa – Nghiêm 199. Đặng Thị Dung – Hòa 200. Nguyễn Thị Hiền – Hòa 201. Nguyễn Thị Nhã – Nhẫn 202. Nguyễn Thị Gái – Lương 203. Nguyễn Thị Lanh – Liên 204. Đặng thị Hòa – Nhã 205. Ngô Thị Miên – Minh 206. Nguyễn Thị Gái[1] – Lai 207. Nguyễn Thị Nguyên – Như 208. Nguyễn Thị Được – Đào 209. Nguyễn Thị Cơ – Lợi 210. Nguyễn Thị Thể – Khế 211. Nguyễn Thị Hồng – Thông 212. Nguyễn Thị Hệ – Huế 213. Nguyễn Thị Hòe – Nhận 214. Nguyễn Thị Hòe – Tần 215. Ngô Thị Vinh – Hạnh 216. Nguyễn Thị Hòe – Nhàn 217. Nguyễn Thị Hòa – Thuận 218. Nguyễn Thị Khanh – Thanh 219. Nguyễn Thị Chuốt – Đào 220. Nguyễn Thị Chanh 221. Nguyễn Thị Hương; 222. Nguyễn Thị Nguyệt 223. Nguyễn Thị Phượng 224. Nguyễn Thị Phúc 225. Nguyễn Thị Hải[2] – HD Cát 58 t 226. Nguyễn Thị Hằng |
Đội 7, Thôn Viêm Xá, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
[1] Bà Gái ĐT 01944.253.408
[2] Bà Hải Đội trưởng đội Quy 2010, ĐT 0985.463.661
25.11.2019, Phúc Trí